Giá vàng hôm nay 30/10 trên thế giới
Trên sàn Kitco, vàng giao ngay (lúc 9h00) đang ở quanh giá 3.937,2 - 3.937,7 USD/ounce. Hôm qua, giá kim loại quý giảm thêm 22,1 USD; chỉ còn mức 3.929,1 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay trên thế giới có chút hồi phục và áp sát ngưỡng 3.940 USD/ounce. Trong bối cảnh, đồng USD suy yếu.
Tại thời điểm khảo sát, DXY đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) mất thêm 0,10%; về mức 99,05.
Biểu đồ giá vàng hôm nay 30/10/2025 trên thế giới mới nhất (lúc 9h00). Ảnh: Kitco
Thị trường vàng toàn cầu tăng nhẹ trở lại nhờ đồng USD quay đầu giảm và lực mua bắt đáy của các nhà đầu tư. Trước đó, giá kim loại quý giảm mạnh do áp lực từ đồng USD tăng lên cao nhất 1 tuần sau bình luận của chủ tịch Fed Jerome Powell.
Ông cho biết việc tiếp tục cắt giảm lãi suất trong tháng 12 “không phải điều chắc chắn”, dù cơ quan này vừa hạ thêm 25 điểm cơ bản xuống 3,75–4% hôm 29/10, đúng như dự báo. Dù vậy, theo chiến lược gia Peter Grant (Zaner Metals), diễn biến này hoàn toàn hợp lý trong bối cảnh Fed phát tín hiệu thận trọng.
Giá vàng thế giới đã tăng 51% từ đầu năm, từng đạt đỉnh 4.381 USD/ounce ngày 20/10, nhưng giảm hơn 3% trong tuần qua do căng thẳng thương mại Mỹ - Trung hạ nhiệt. ANZ Research dự báo đà tăng có thể chững lại khi Tổng thống Mỹ Donald Trump và Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình tiến gần thỏa thuận thương mại.
Bảng giá vàng hôm nay 30/10/2025 tại SJC, Mi Hồng, DOJI, PNJ, Phú Quý, BTMC
Trên Phố Wall, các chỉ số DJIA và S&P 500 đồng loạt giảm sau phát biểu của Powell, trong khi Nasdaq Composite tăng 0,55% lên kỷ lục 23.958 điểm nhờ nhóm cổ phiếu chip và AI. Thị trường châu Á mở cửa tích cực, với Kospi tăng 1,5% và Nikkei 225 tăng 0,2%.
Như vậy, giá vàng hôm nay 30/10/2025 trên thế giới (lúc 9h00) đang giao dịch ở mức 3.937 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay 30/10 ở trong nước
Tính đến 9h00 hôm nay (30/10), thị trường vàng trong nước tăng mạnh trở lại so với hôm qua.
Bảng giá vàng 9999, SJC, Mi Hồng, DOJI, PNJ, Phú Quý, BTMC hôm nay 30/10/2025
Theo đó, giá vàng 9999 tăng tận 1,8 triệu đồng/lượng ở cả chiều mua và chiều bán:
- Vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) niêm yết ở mức 144,60-146,60 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết quanh mức 144,40-146,60 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng PNJ tại Hà Nội và TP.HCM giao dịch tại 144,60-146,60 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch với mức 144,60-146,60 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng DOJI tại Hà Nội và TP.HCM niêm yết quanh ngưỡng 144,60-146,60 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng Mi Hồng đang thu mua với mức 145,60-146,60 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Biểu đồ giá vàng 9999 mới nhất ngày 30/10 tại Công ty SJC (lúc 9h00). Ảnh: SJC
Trong khi đó, giá vàng nhẫn và nữ trang mất từ 500 ngàn đến 1,2 triệu đồng/lượng (tùy loại) so với hôm qua.
| Loại vàng | So với hôm qua (ngàn đồng/lượng) | |
| Mua vào | Bán ra | |
| Vàng SJC 1 - 10 lượng | -1.500 | -1.500 |
| Vàng SJC 5 chỉ | -1.500 | -1.500 |
| Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | -1.500 | -1.500 |
| Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | -1.200 | -1.200 |
| Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | -1.200 | -1.200 |
| Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | -1.200 | -1.200 |
| Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | -1.188 | -1.188 |
| Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | -900 | -900 |
| Vàng nữ trang 68% (vàng 608) | -816 | -816 |
| Vàng nữ trang 61% (vàng 610) | -732 | -732 |
| Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | -699 | -699 |
| Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | -500 | -500 |
Như vậy, giá vàng hôm nay 30/10/2025 ở trong nước (lúc 9h00) đang niêm yết quanh mức 144,40-146,60 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 30/10 mới nhất
Dưới đây là bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất ngày 30/10/2025 (lúc 9h00). Đơn vị: ngàn đồng/lượng.
| LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
| Vàng SJC 1 - 10 lượng | 144.600 | 146.600 |
| Vàng SJC 5 chỉ | 144.600 | 146.620 |
| Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 144.600 | 146.630 |
| Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 142.600 | 145.100 |
| Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 142.600 | 145.200 |
| Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 141.100 | 144.100 |
| Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 138.173 | 142.673 |
| Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 100.736 | 108.236 |
| Vàng nữ trang 68% (vàng 680) | 90.648 | 98.148 |
| Vàng nữ trang 61% (vàng 610) | 80.560 | 88.060 |
| Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 76.669 | 84.169 |
| Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 52.746 | 60.246 |
Bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC hôm nay 30/10/2025 (tính đến 9h00)

5 nhiều ngày trước kia
25




Vietnamese (VN) ·